Trong chủ điểm từ vựng số 28 này, chúng ta sẽ học các từ mới về chủ đề Giám Định Chất Lượng. Bài có 14 từ, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm.
Chúc các bạn học tốt!
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
BT từ vựng 28
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 28
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
__________ equipment on a new car is not only costly, but also dangerous.
A | defect Hint: Sai. Vì sau chỗ trống là 1 danh từ --> ô trống là 1 tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau nó. |
B | defector Hint: Sai. Vì sau chỗ trống là 1 danh từ --> ô trống là 1 tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau nó. |
C | defective |
D | defection Hint: Sai. Vì sau chỗ trống là 1 danh từ --> ô trống là 1 tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau nó. |
Question 1 Explanation:
Dịch: Thiết bị lỗi trên chiếc ô tô mới không chỉ tốn kém, mà còn gây nguy hiểm.
Sau chỗ trống là 1 danh từ --> ô trống là 1 tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau nó.
Sau chỗ trống là 1 danh từ --> ô trống là 1 tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau nó.
Question 2 |
Rebecca is known as _________ #321 among her quality control coworkers.
A | inspect Hint: Sai. Vì sau cụm từ "tobe known as..." luôn là 1 danh từ. |
B | inspection Hint: Sai. Vì Rebecca là 1 con người --> cô ấy không thể là 1 "sự xem xét" được. Từ này không phù hợp với nghĩa của cả câu. |
C | inspector |
D | inspecting Hint: Sai. Vì sau cụm từ "tobe known as..." luôn là 1 danh từ. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Rebecca được biết đến là thanh tra thứ 321 trong các đồng nghiệp giám định chất lượng của cô ấy.
- Sau cụm từ "tobe known as..." luôn là 1 danh từ.
- Sau cụm từ "tobe known as..." luôn là 1 danh từ.
Question 3 |
An employee who ___________ his job as important performs better than one who wants only a paycheck.
A | perceives |
B | perceived Hint: Sai. Vì câu ở thì hiện tại, nên động từ phải chia ở thì hiện tại. |
C | perceptive Hint: Sai. Vì trong mệnh đề quan hệ, sau đại từ quan hệ làm chủ ngữ luôn là 1 động từ. |
D | perception Hint: Sai. Vì trong mệnh đề quan hệ, sau đại từ quan hệ làm chủ ngữ luôn là 1 động từ. |
Question 3 Explanation:
Dịch: Một nhân viên ý thức được nhiệm vụ của anh ta quan trọng là làm tốt công việc thì tốt hơn là một nhân viên chỉ biết đến tiền lương.
- Trong mệnh đề quan hệ, sau đại từ quan hệ làm chủ ngữ luôn là 1 động từ.
- Trong mệnh đề quan hệ, sau đại từ quan hệ làm chủ ngữ luôn là 1 động từ.
Question 4 |
Agnes was __________ by the odor of the waterproofing.
A | repel Hint: Sai. Vì câu ở dạng bị động --> động từ phải chia ở dạng PII. |
B | repellent Hint: Sai. Vì câu ở dạng bị động. |
C | repelled |
D | repelling Hint: Sai. Vì câu ở dạng bị động --> động từ phải chia ở dạng PII. |
Question 4 Explanation:
Dịch: Agnes khó chịu với mùi hôi của sơn chống thấm.
- Câu bị động --> ô trống là 1 động từ PII.
- Câu bị động --> ô trống là 1 động từ PII.
Question 5 |
Standardized products are __________ in appearance.
A | uniforms Hint: Sai. Vì ô trống là 1 danh từ thì không phù hợp với nghĩa của cả câu. |
B | uniformly Hint: Sai. Vì sau "to be" là 1 tính từ. |
C | uniform |
D | uniformed Hint: Sai. Vì sau "to be" là 1 tính từ. |
Question 5 Explanation:
Dịch: Các sản phẩm tiêu chuẩn thì đồng nhất trong kiểu dáng.
- Sau "to be" là 1 tính từ.
- Sau "to be" là 1 tính từ.
Question 6 |
Sarah wants to return her dress to the store because it _________ too easily.
A | wrinkles |
B | wrinkly Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ là 1 động từ. |
C | wrinkle Hint: Sai. Vì chủ ngữ của câu ở ngôi 3 số ít. |
D | wrinkling Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ là 1 động từ. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Sarah muốn trả lại chiếc váy cho cửa hàng bởi vì nó dễ bị nhăn quá.
- Ô trống là 1 động từ vì nó đứng ngay sau chủ ngữ.
- Ô trống là 1 động từ vì nó đứng ngay sau chủ ngữ.
Question 7 |
Ms. Nell inspected every brand of jeans that her company manufactured and threw out any with __________.
A | defects |
B | defector Hint: Sai. Vì "defector" có nghĩa là kẻ đào ngũ, kẻ bỏ đi theo địch --> không phù hợp với nghĩa của câu. |
C | defective Hint: Sai. Vì sau "with" luôn là 1 danh từ. |
D | defection Hint: Sai. Vì "defection" có nghĩa là sự đào ngũ, sự bỏ đi theo địch --> không phù hợp với nghĩa của câu. |
Question 7 Explanation:
Dịch: Cô Nell đã kiểm tra các nhãn quần jean mà công ty cô sản xuất và vứt đi bất kỳ chiếc nào bị lỗi.
Sau "with" luôn là 1 danh từ.
Sau "with" luôn là 1 danh từ.
Question 8 |
When the __________ checked the garments, he found a few with wrinkles, which he took back to the presser.
A | inspect Hint: Sai. Vì sau "the" luôn là 1 danh từ. |
B | inspection Hint: Sai. Vì danh từ này không phù hợp với nghĩa của câu. |
C | inspector |
D | inspecting Hint: Sai. Vì sau "the" luôn là 1 danh từ. |
Question 8 Explanation:
Dịch: Khi thanh tra kiểm tra hàng may mặc, ông thấy vài nếp nhăn và mang chúng trở lại xưởng ép.
Sau "the" sẽ là 1 danh từ, và vì động từ của câu là "check" (kiểm tra) --> trong 4 đáp án chỉ có C là phù hợp với nghĩa của cả câu.
Sau "the" sẽ là 1 danh từ, và vì động từ của câu là "check" (kiểm tra) --> trong 4 đáp án chỉ có C là phù hợp với nghĩa của cả câu.
Question 9 |
The color of the garment __________ its visual appeal, its water-repellent nature made it practical, and its brand made it fashionable.
A | enhance Hint: Sai.Vì câu ở thì quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ. |
B | enhances Hint: Sai.Vì câu ở thì quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ. |
C | enhanced |
D | enhancing Hint: Sai.Vì câu ở thì quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ. |
Question 9 Explanation:
Dịch: Màu sắc của quần áo làm tăng vẻ đẹp, chất chống thấm làm cho nó dễ ứng dụng và nhãn hiệu khiến cho nó thời trang.
Câu thiếu động từ mà vế sau chia ở thì quá khứ --> động từ vế 1 phải ở thì quá khứ.
Câu thiếu động từ mà vế sau chia ở thì quá khứ --> động từ vế 1 phải ở thì quá khứ.
Question 10 |
When one of the inspectors found evidence of a leak in the most expensive brand of duplicating machines, he was __________ by the idea of having to throw out the equipment.
A | repel Hint: Sai. Vì câu ở dạng bị động nên động từ phải ở dạng quá khứ phân từ hai. |
B | repellent Hint: Sai. Vì câu ở dạng bị động nên động từ phải ở dạng quá khứ phân từ hai. |
C | repelled |
D | repelling Hint: Sai. Vì câu ở dạng bị động nên động từ phải ở dạng quá khứ phân từ hai. |
Question 10 Explanation:
Dịch: Khi một trong các thanh tra tìm thấy bắng chứng của vụ rò rỉ của nhãn hiệu máy nhân bản đắt tiền nhất, ông đã bị phản đối ý tưởng vứt bỏ chiếc máy đó đi.
Phía trước ô trống là "tobe", phía sau ô trống là "by" (bởi) --> đây câu ở dạng bị động --> động từ chia PII.
Phía trước ô trống là "tobe", phía sau ô trống là "by" (bởi) --> đây câu ở dạng bị động --> động từ chia PII.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments